Lễ tân Spa là người chuyên tiếp đón, chào hỏi và hướng dẫn khách hàng khi tới Spa. Trang Spa sẽ cùng bạn tìm hiểu về những mẫu câu tiếng Trung cho lễ tân Spa.
Một số từ vựng tiếng Trung cho lễ tân Spa:
预约 /Yùyuē/: cuộc hẹn, đặt trước
促销活动 /Cùxiāo huódòng/: chương trình khuyến mãi
面部皮肤护理程序 /Miànbù pífū hùlǐ chéngxù/: lộ trình chăm sóc da mặt
足部按摩 / zúbù ànmó/: mát-xa chân
全身按摩 /quánshēn ànmó/: mát-xa toàn thân
会员卡 /Huìyuán kǎ/: thẻ thành viên
面部皮肤护理 /Miànbù pífū hùlǐ/: chăm sóc da mặt
Mẫu câu tiếng Trung cho lễ tân Spa:
您好! Nín hǎo! Chào anh/chị
你有提前预约吗?Nǐ yǒu tíqián yùyuē ma? Qúy khách có đặt hẹn trước không ạ?
多少人?Duōshǎo rén? Quý khách đi bao nhiêu người ạ?
请稍等. Qǐng shāo děng. Xin chờ một chút!
我们有促销活动。Wǒmen yǒu cùxiāo huódòng. Chúng tôi đang có chương trình khuyến mại.
这是我们的菜单。Zhè shì wǒmen de càidān. Đây là menu của chúng tôi.
您想要哪种按摩?Nín xiǎng yào nǎ zhǒng ànmó? Quý khách muốn loại massage gì?
请上楼。Qǐng shàng lóu. Quý khách vui lòng lên tầng trên.
请这边走. qǐng zhè biān zǒu. Xin mời đi lối này
你以前去过水疗中心吗?Nǐ yǐqián qùguò shuǐliáo zhōngxīn ma? Trước đây chị đã từng đi spa chưa ạ?
您要选择哪种服务套餐?Nín yào xuǎnzé nǎ zhǒng fúwù tàocān? Chị muốn chọn gói dịch vụ nào ạ?
我们的水疗中心设有蒸汽浴室。Wǒmen de shuǐliáo zhōngxīn shè yǒu zhēngqì yùshì. Spa của chúng tôi có phòng xông hơi.
您想在护肤后洗个桑拿吗?Nín xiǎng zài hùfū hòu xǐ gè sāngná ma? Chị có muốn xông hơi sau khi chăm sóc da không ạ?
您想要几个小时的按摩?Nín xiǎng yào jǐ gè xiǎoshí de ànmó? Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm.
Bài viết mẫu câu tiếng Trung cho lễ tân Spa được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.