Tìm hiểu tiếng Trung chủ đề spa để dễ dàng giao tiếp với khách hàng. Trang Spa sẽ chia sẻ đến với các bạn về các từ vựng tiếng Trung cũng như hội thoại cụ thể chủ đề Spa.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
足部按摩 / zúbù ànmó/: mát-xa chân
全身按摩 /quánshēn ànmó/: mát-xa toàn thân
腰 /yāo/: lưng
洗头 /Xǐ tóu/: gội đầu
护肤 /hùfū/: dưỡng da
洗白 /Xǐ bái/: tắm trắng
隆鼻 /lóng bí/: nâng mũi
隆胸 /lóngxiōng/: nâng ngực
整容 /zhěngróng/: phẫu thuật thẩm mỹ
刮痧 /guāshā/: cạo gió
Hội thoại tiếng Trung chủ đề spa
Hội thoại 1:
- A: 欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩? Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó? Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?
- B:足部按摩。Zúbù ànmó. Mát-xa chân.
- A: 您做几个小时?Nín zuò jǐ gè xiǎoshí? Bạn làm được bao nhiêu giờ?
- B: 一个小时多少钱? Yīgè xiǎoshí duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền một giờ?
- A: 一个小时六十块. Yīgè xiǎoshí liùshí kuài. 60 tệ một giờ.
- B: 做两个小时。Zuò liǎng gè xiǎoshí. Làm cho tôi 2 tiếng.
- A: 好的,二点到四点吧。Hǎo de, èr diǎn dào sì diǎn ba. Được ạ, từ 2h đến 4h.
Hội thoại 2:
- A: 请问,您哪里不舒服?Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú? Xin hỏi, chỗ nào không thoải mái ạ?
- B: 腰和腿。Yāo hé tuǐ. Lưng và chân.
- A: 您要不要洗头? Nín yào bùyào xǐ tóu? Ông có muốn gội đầu không?
- B: 不要. 我喜欢刮痧. Bùyào. Wǒ xǐhuān guāshā. Không. Tôi thích cạo gió.
- A: 好的. 够不够重?Hǎo de. Gòu bú gòu zhòng? Được ạ. Đã đủ mạnh chưa ạ?
- B: 好. 舒服 了. Hǎo. Shūfú le. Được. Thoải mái rồi đó.
Bài viết hội thoại tiếng Trung chủ đề spa được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.