Một số từ về thuật ngữ spa bằng tiếng Anh. Spa – viết tắt của từ “Sanitas per aqua” là sức khoẻ tốt nhờ nước, ngoài ra “Spa terminology”: khu nghỉ dưỡng thư giãn có suối nước khoáng.
Spa là dịch vụ chăm sóc sức khỏe, sắc đẹp cùng một loạt dịch vụ chuyên nghiệp như thư giãn, chăm sóc da giúp đổi mới của tâm trí, cơ thể và tinh thần.
Các thuật ngữ Spa bằng Tiếng Anh phổ biến:
Beauty salon /ˈbjuː.t̬I səˈlɑːn/ : Thẩm mỹ viện
Beauty service /ˈbjuːti ˈsɜːvɪs/: Dịch vụ làm đẹp
Facial skin care /ˈfeɪʃəl skɪn keə/: Chăm sóc da mặt
Therapeutic therapy /ˌθɛrəˈpjuːtɪk ˈθɛrəpi/: Liệu pháp trị liệu
Day Spa /deɪ spɑː/: Spa trong ngày
Cosmetic /kɑːzˈmet̬.ɪk/: Thẩm mỹ
Dermatology /ˌdɝː.məˈtɑː.lə-/: Da liễu
Skin care /skɪn keə/: Chăm sóc da
Skin aging /skɪn ˈeɪʤɪŋ/: Lão hóa da
Skin cleaning /skɪn ˈkliː.nɪŋ/: Làm sạch da
Skin peeling /skɪn piːl/: Lột da chết , tẩy da chết sâu
Skin Tightening /skɪn ‘taitn/: Làm căng da
Skin Toning /skɪn toʊn/: Cải thiện màu da
Dark skin /dɑːk skɪn/: Sạm da
Wrinkle improvement /ˈrɪŋ.kəl ɪmˈpruːv.mənt/: Xóa nhăn
Eyebrow tattoo /ˈaɪbraʊ təˈtuː/: Xăm lông mày
Lip spray /lɪp spreɪ/: Phun môi
Laser hair removal /ˈleɪzə heə rɪˈmuːvəl/: Tẩy lông bằng tia laser
Permanent hair removal /ˈpɜːmənənt heə rɪˈmuːvəl/: Triệt lông vĩnh viễn.
Wax hair removal /wæks heə rɪˈmuːvəl/: Wax tẩy lông
Một số thuật ngữ spa về dịch vụ cải thiện sức khỏe, thu giãn thông qua trị liệu, massage.
Medical spa /ˈmɛdɪkəl spɑː/: Spa chăm sóc sức khỏe
Mineral Spring Spa /ˈmɪn.ər.əl sprɪŋ spɑː/: Suối khoáng Spa
Helps relax muscles /hɛlps rɪˈlæks ˈmʌslz/: Giúp thư giãn cơ bắp
Sauna therapy /ˈsaʊnə ˈθɛrəpi/: Liệu pháp xông hơi
White bath /waɪt bɑːθ/: Tắm trắng
Mud bath /mʌd bɑːθ/: Tắm bùn
Lose fat /luːz fæt/: Giảm mở
Lose weight /luːz weɪt/: Giảm cân
Bài viết Các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong spa được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Beauty Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.