4 mùa tiếng Hàn là 사계절.
Theo lịch Hàn Quốc thì cũng như ở Việt Nam chúng ta một năm đều có 4 mùa (mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông), nhưng mỗi mùa ở xứ sở kim chi sớm hơn vài tuần so với lịch phương Tây.
* Tổng hợp một số từ vựng theo mùa:
- 날씨 thời tiết
- 날씨가 좋다/안 좋다 thời tiết đẹp/ xấu
- 날씨가 항상 이렇다 thời tiết luôn luôn như vậy
- 계절 mùa
- 사계절 4 mùa
- 사게절이 뚜렷하다 4 mùa rõ rệt
- 봄 mùa xuân
- 날씨가 따뜻하다 thời tiết ấm áp
- 꽃이 피다 hoa nở
- 꽃샘추위 rét nàng mân
- 쌀쌀하다 se se lạnh
- 황사 cát vàng
- 황사가 심하다 cát vàng dày đặc
- 여름 mùa hè
- 날씨가 덥다 thời tiết nóng
- 장마 mưa rào đầu mùa hạ
- 장마철 mùa mưa rào
- 장마가 시작되다 mùa mưa bắt đầu
- 비 mưa
- 비가 많이 오다 mưa nhiều
- 습기 độ ẩm
- 습기가 올리다 độ ẩm tăng lên
- 습도 nồng độ hơi nước (trong không khí)
- 습도가 높아지다 nồng độ hơi nước cao lên
- 홍수 lũ lụt
- 홍수가 나다 xảy ra trận lũ lụt
- 더위를 먹다 say nắng
- 가을 mùa thu
- 날씨가 시원하다 thời tiết mát mẻ
- 단풍 cây lá đỏ
- 단풍이 들다 lá đỏ rơi rụng
- 하늘이 맑다 bầu trời trong sáng
- 하늘이 높다 bàu trời cao vút
- 대풍 cơn gió to
- 태풍 cơn bão
- 태풍이 생기다 cơn bão xuất hiện
- 태풍이 갑자기 오다 cơn bão bất ngờ ập đến
- 태풍이 지나가다 cơn bão đi qua
- 겨울 mùa đông
- 날씨가 춥다 thời tiết lạnh
- 날씨가 흐리다 thời tiết u ám
- 눈 tuyết
- 눈이 많이 오다 tuyết rơi nhiều
- 폭설 bão tuyết
- 폭설이 발생되다 bão tuyết xảy ra
- 건조하다 khô hạn
- 습도가 낮다 nồng độ hơi nước thấp
- 바람 cơn gió
- 바람이 불다 gió thổi
- 구름 đám mây
- 구름이 끼다 mây giăng
- 천동 sấm
- 천동이 치다 sấm rền
- 번개 sét
- 번개가 치다 sét đánh
- 안개 sương
- 안개가 끼다 sương giăng
- 싸락눈 mưa đá
- 태양 mặt trời
- 햇빛 ánh nắng
- 햇빛이 강하다 nắng gắt
- 일기에보 dự báo thời tiết
- 미세먼지 bụi nhỏ
- 초미세먼지 bụi siêu nhỏ
- 미세먼지 농도가 높다 nồng độ bụi nhỏ cao
- 기온 nhiệt độ
Bài viết 4 mùa tiếng Hàn được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.