3 ngày tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn, 3 ngày là 사흘 /sa-heul/ hoặc là 3일 /sam-il/. Tùy vào trường hợp sẽ sử dụng theo đúng từ nhưng hầu hết người ta vẫn dùng 3일. Dưới đây Trang Spa đã tổng hợp thêm một số từ vựng liên quan về ngày.
Từ vựng tiếng Hàn về ngày
날 /nal/: ngày (Thuần Hàn)
일 /il/: ngày (Hán Hàn)
하루 /ha-ru/: 1 ngày
이틀 /i-teul/: 2 ngày
사흘 /sa-heul/: 3 ngày
나흘 /na-heul/: 4 ngày
닷새 /dat-heul/: 5 ngày
엿새 /yot-sae/: 6 ngày
이레 /i-re/: 7 ngày
여드레 /yeo-deu-re/: 8 ngày
아흐레 /a-heu-re/: 9 ngày
열흘 /yeol-heul/: 10 ngày
Ngoại trừ 1 ngày và 2 ngày thì những ngày còn lại có thể đếm bằng cách: số đếm hán Hàn + 일.
Ví dụ: 3 ngày = 3일 /sam-il/, 4 ngày = 4일 /sa-il/,…
Cách đếm số Hán Hàn
일 /il/: một, 1
이 /i/: hai, 2
삼 /sam/: ba, 3
사 /sa/: bốn, 4
오 /ô/: năm, 5
육 /yuk/: sáu, 6
칠 /chil/: bảy, 7
팔 /pal/: tám, 8
구 /gu/: chín, 9
십 /sib/: mười, 10
십일 /sib-il/: mười một, 11
십이 /sib-i/: mười hai, 12
이십 /i-sib/: hai mươi, 20
삼십 /sam-sib/: ba mươi, 30
백 /baek/: trăm, 100
천 /cheon/: nghìn, 1000
만 /man/: mười nghìn, 10000
Một số câu ví dụ
이틀동안 서울에 갈 것이다.
⇒ Tôi sẽ đi Seoul khoảng 2 ngày.
3일 만에 일을 다 정리했어요?
⇒ Bạn đã sắp xếp hết công việc chỉ trong 3 ngày thôi sao?
4일밖에 휴가가 없다고?
⇒ Bạn nói bạn chỉ có 4 ngày nghỉ thôi á?
하루종일 그냥 휴대폰을 썼어요?
⇒ Bạn chỉ chơi điện thoại suốt một ngày vậy à?
Bài viết 3 ngày tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích một cách nhanh chóng nhất.