Có lẽ phần giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn của bạn sẽ trở nên hay và thu hút người đối diện hơn khi bạn kèm thêm về tính cách của mình vào đó. Để có thể được như thế thì bạn cần phải biết về từ vựng tiếng Hàn về tính cách.
Chính vì thế hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem có những từ vựng gì để diễn tả tính cách con người bằng tiếng Hàn.
Một số tính cách tích cực
적극적: tích cực
긍정적: theo khuynh hướng tích cực
외향적: hướng ngoại
효도하다 : hiếu thảo
재미 있다: vui tính
상냥하다: hòa nhã, dịu dàng, nhẹ nhàng
꼼꼼하다: thận trọng , cẩn thận, tỉ mỉ
현명하다: khôn khéo
겸손하다: khiêm tốn, nhún nhường
단순하다: giản dị, mộc mạc
개방적이다: cởi mở, phóng khoáng
용감하다: dũng cảm
시원시원하다: dễ chịu và thỏai mái
직선적이다: tính thẳng thắn rõ ràng
부드럽다: dịu dàng
차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
엄격하다: nghiêm khắc
변덕스럽다: tính dễ dàng thay đổi
융통성이 있다: tính linh động
얌전하다: lịch sự, lịch thiệp
친절하다: tốt bụng
착하다: hiền lành
열정적이다: nhiệt tình
극진하다: tận tâm, hết lòng, nồng nhiệt, ân cần
온화하다: ôn hòa
똑똑하다, 총명하다: có trí nhớ tốt, thông minh
마음이 따뜻하다: tốt bụng, có tấm lòng ấm áp
부지런하다: chịu khó
인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
Một số tính cách tiêu cực
소극적: tiêu cực
부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
내성적: kín đáo, dè dặt, khép kín
까다롭다: khó tính, cầu kỳ
털털하다: dễ dãi
감성적이다: dễ xúc động, đa sầu đa cảm, nhạy cảm
두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
구두쇠이다: ích kỷ, keo kiệt
욕심이 많다. tham lam
소심하다: nhút nhát
얼렁뚱땅하다: cẩu thả
보수적이다: bảo thủ
비관적이다: tính bi quan
악하다: độc ác
망설이다: lưỡng lự thiếu quyết đoán
거만하다: tự đắc
다혈질이다: nóng vội, gấp gáp
싫증을 잘 내다: dễ phát chán
우둔하다, 무디하다, 어리석다: đần độn, mụ mị, ngu đần
엄격하다: nghiêm khắc
불효하다 : bất hiếu
폭력적이다: tính bạo lực
무뚝뚝하다: thô lỗ, cộc cằn
이기적이다: ích kỷ
고민이 많다: lo lắng, thường suy nghĩ nhiều
고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
창피하다: xấu hổ
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về tính cách được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé.