Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Khi học từ vựng bạn nên bắt đầu từ việc học theo chủ đề thì sẽ có thể dễ dàng nhớ hơn. Khi thời tiết đang dần thay đổi khí hậu như thế này thì việc học thử những từ vựng tiếng Hàn về thời tiết có lẽ rất lý tưởng đấy. Chính vì thế mà hãy cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng thời tiết trong tiếng Hàn thôi nào!

Từ vựng thời tiết tiếng Hàn

날씨: thời tiết

날씨가 나쁘다: thời tiết xấu

하늘이 맑다: trời trong xanh

맑다: trời nắng

구림이 맗은: trời u ám

흐림빛: trời ảm đạm

비오다: trời mưa

덥다: nóng

폭염: nóng bức, oi ả

무더위: nóng bức, ngột ngạt

초여름 더위: nóng đầu hè

늦더위: nóng cuối hè

땡볕더위: nắng nóng gay gắt

불볕더위: nóng cháy da

바람: gió

바람이 불다: gió thổi

몬순, 계절풍: gió mùa

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

따뜻하다: ấm áp

시원하다: mát mẻ

서늘하다: mát lạnh, lành lạnh

쌀쌀하다: se lạnh

춥다: lạnh

: tuyết

눈내리다, 눈이 오다: tuyết rơi

첫눈: tuyết đầu mùa

차가운: lạnh giá

한파: đợt lạnh, đợt rét

구름: mây

먹구름: mây đen

안개구름: mây mù

구림이 맗은: trời u ám, nhiều mây

: mưa

비오다: trời mưa

진눈깨비: mưa tuyết

소나기: mưa rào

스콜: mưa ngâu

이슬비: mưa phun

보슬비: mưa lất phất, mưa bụi

여우비: mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa mây

폭우: mưa to

Từ vựng tiếng Hàn đặc điểm khí hậu

기후: khí hậu

최저 기온: nhiệt độ thấp nhất

최고 기온: nhiệt độ cao nhất

열대성 저기압: áp thấp nhiệt đới

온화한 기후: khí hậu ôn hòa

열대: nhiệt đới

온대: ôn đới

습기찬, 습한: ẩm thấp

젖은, 축축한: ẩm ướt

마른, 건조한: khô

한대: hàn đới

Từ vựng tiếng Hàn hiện tượng thời tiết

일식: nhật thực

원식: nguyệt thực

뇌우: cơn giông tố

폭설:  bão tuyết

푹풍: cơn lốc

태풍: gió bão

해일: sóng thần

폭풍해일: triều cường do dông bão

홍수: lũ lụt

물안개: sương mù

번개: chớp, sét

천둥: sấm

전광: cột thu lôi

지진: động đất

가뭄: hạn hán

무지개: cầu vồng

얼음얼다: đóng băng

Từ vựng các mùa tiếng Hàn

계절: mùa

: mùa xuân

여름: mùa hạ

가을: mùa thu

겨울: mùa đông

건기: mùa nắng

우기: mùa mưa

장마: mùa mưa dai dẳng

장마철: mùa mưa dầm

Bài viết những từ vựng tiếng Hàn về thời tiết được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.

Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

%d bloggers like this: