Trang Spa gửi đến các bạn đang học tiếng Hàn từ vựng tiếng Hàn bài 4 sơ cấp 1.
Từ vựng
요일: thứ
월요일: thứ hai
화요일: thứ ba
수요일: thứ tư
목요일: thứ năm
금요일: thứ sáu
토요일: thứ bảy
일요일: chủ nhật
년: năm
월: tháng
일: ngày
시: giờ
오늘: hôm nay
어제: hôm qua
그저께: hôm kia
내일: ngày mai
모레: ngày kia, ngày mốt
해: năm
작년: năm trước, năm ngoái
금년: năm nay
지난달: tháng trước
이번 달: tháng này
다음 달: tháng sau
지난 주: tuần trước
이번 주: tuần này
다음 주: tuần sau
Ngữ pháp
1. Số Hán Hàn
Dùng cho số điện thoại, số xe bus, chiều cao, cân nặng, địa chỉ nhà, tháng, năm, phút, giây, giá cả.
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
2. 와/ 과 (và/ với)
Dùng để nối hai danh từ với nhau.
Danh từ có patchim + 과
Danh từ không có patchim+ 와
Ví dụ:
저는 우유와 주스를 좋아해요.
Tôi thích nước ép và sữa.
저는 남친과 함께 영화를 봤어요.
Tôi đã đi xem phim cùng bạn trai.
3. 에
“에” được sử dụng với danh từ chỉ thời gian. Diễn tả hành động xảy ra vào lúc đó. Nghĩa là: Lúc, vào lúc.
이 번 방학 에 아르바이트를 합니다.
Vào kỳ nghỉ này thì mình đi làm thêm.
“에” khi kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn thì ta sẽ được một trạng ngữ chỉ nơi đến của hành động.
그 여자는 인천 에 살아요.
Cô ấy sống ở Incheon.
“에” khi kết hợp với các danh từ phụ thuộc chỉ đơn vị hoặc danh từ có chức năng đếm các sự vật, hiện tượng.
이것은 8000 월에 한 개 짜리입니다
Cái này là loại 8000 won 1 cái.
“에” khi kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn thì ta sẽ có một trạng ngữ thể hiện nơi diễn ra trạng thái tồn tại của chủ ngữ. Có thể lược bỏ 에 khi kết hợp với đại từ chỉ nơi chốn. “여기, 저기, 거기, 어디”
도서관에 서류가 많다.
Có nhiều tài liệu trong thư viện.
“에” két hợp hợp với danh từ thông thường chỉ nguyên nhân của động tác, trạng thái.
서두르는 바람에 책을 가져오는 것을 잊어버렸다.
Vì vội quá nên quên mang sách đi.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn bài 4 sơ cấp 1 được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.