Những từ vựng chủ đề đồ uống tiếng Hàn là từ vựng đơn giản và dễ học nhất. Một số từ vựng mà có thể bạn sẽ gặp qua rất nhiều trong giao tiếp thường ngày.
Cùng nhau tìm hiểu thêm nhiều từ vựng về chủ đề đồ uống trong tiếng Hàn nhé!
Những thức uống cơ bản:
식혜: nước gạo
레몬에이드: nước chanh
딸기스무디: strawberry smoothie
망고스무디: mango smoothie
오렌지 주스: nước cam
사탕수수 주스: nước mía
코코넛 주스: nước dừa
레몬 주스: nước chanh
수박주스: nước ép dưa hấu
자몽주스: nước ép bưởi
토마토 주스: nước ép cà chua
딸기주스: nước ép dâu tây
Một số loại cà phê thường gặp:
커피: cà phê
드립커피: cà phê pha phin (không phải loại của Việt Nam)
카푸치노 커피: cappuccino
아메리카노: americano
에스프레소: espresso
아포가또: affogato
카페라떼: latte
녹차라떼: latte trà xanh
바닐라라떼: vanilla latte
카페모카: mocha
핸드드립커피: cà phê pha thủ công
Các loại trà:
차: trà
인삼차: trà nhân sâm
녹차: trà xanh
우롱차: trà ô long
자몽차: trà bưởi
대추차: trà táo đỏ
캐모마일: trà hoa cúc
얼그레이: trà bá tước, trà earl grey
홍차: hồng trà
말차: matcha
밀크티: trà sữa
Thức uống làm từ sữa:
우유: sữa
쉐이크: sữa lắc
바나나 우유: sữa chuối
딸기 우유: sữa dâu
두유: sữa đậu nành
코코아: ca cao
Một số thức uống có gas:
탄산음료: đồ uống có gas
펩시: pepsi
콜라: coca cola
사이다: soda chanh (có các hãng nổi tiếng như Chilsung Cider, 7UP, Sprite…)
환타: fanta
Thức uống có cồn:
주류, 알콜 음료: đồ uống có cồn
맥주: bia
술: rượu
칵테일: cocktail
소주: rượu soju
막걸리: rượu gạo
과실주: rượu hoa quả
와인: rượu vang
레드와인: rượu vang đỏ
위스키: rượu whiskey
보드카: rượu vodka
샴페인: sâm panh, champagne, rượu vang trắng
Bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ uống được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm kiến thức bổ ích