Thuật ngữ cơ bản về cơ thể luôn là kiến thức cần thiết và quan trọng đối với bất cứ ai trong chúng ta. Hôm nay hãy cùng Trang Spa tìm hiểu Cơ thể Tiếng Nhật là gì? Những bộ phận trên cơ thể Tiếng Nhật là gì?
Cơ thể tiếng Nhật là 体 (からだ), phiên âm cách đọc Romaji là karada
Từ vựng về bộ phận đầu
頭 (atama) hoặc ヘッド (heddo) : Đầu
髪の毛 (kami no ke) hoặc ヘア (hea) : Tóc
顔 (kao) hoặc フェイス (feisu) : Khuôn mặt
眉 (mayu): Lông mày
目 (me) : Mắt
まぶた (mabuta) : Mi mắt
まつげ (matsuge) : Lông mi
鼻 (hana) : Mũi
鼻孔 (bikou) : Lỗ mũi
口 (kuchi) : Miệng
唇 (kuchibiru) hoặc リップ (rippu) : Môi
歯 (ha) : Răng
舌 (shita) : Lưỡi
口ひげ (kuchihige) : Ria mép
耳 (mimi) : Tai
首 (kubi) hoặc ネック (nekku) : Cổ
額 (gaku) : Trán
こめかみ (komekami) hoặc テンプル (tenpura) : Thái dương
頬 (hoho) : Má
Từ vựng về thân thể
頭 (atama) : Đầu
手 (te) hoặc ハンド (hando) : Tay
腕 (ude) : Cánh tay
手首 (tekubi) : Cổ tay
足 (ashi) : Chân
膝 (hiza) : Đầu gối
脇 (waki) : Nách
肩 (kata) : Vai
胸 (mune) : Ngực
首 (kubi) : Cổ
うなじ (unashi) : Gáy
腹部 (fukubu) hoặc お腹 (onaka) : Bụng
臍 (heso) : Rốn
背中 (senaka) : Lưng
お尻 (oshiri) : Mông
Từ vựng về cơ quan nội tạng
脳 (nou) : Não bộ
心臓 (shinzou) : Tim
腎臓 (jinzou) : Thận
胃袋 (ibukuro) : Dạy dày, bao tử
肺 (hai) : Phổi
筋肉 (kinniku) : Cơ bắp
気管 (kikan) : Khí quản
のど (nodo) : Cổ họng
膵臓 (suizou) : Lá lách, tụy
Một số cụm từ tiếng Nhật miêu tả tình trạng cơ thể
頭が痛い (atama ga itai) : Đau đầu
のどが痛い (nodo ga itai) : Đau họng
お腹が痛い (onaka ga itai) : Đau bụng
せきがでる (seki ga deru) : Bị cảm
熱がある (netsu ga aru) : Bị sốt
めまいがする (memai ga suru) : Chóng mặt
食欲がない (shoku yoku ganai) : Chán ăn
体がだるい (karada ga darui) : Uể oải
寒気がする (samuke ga suru) : Cảm lạnh
Trên đây là từ vựng về cơ thể, bài viết Cơ thể Tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.