Bảng tính calo các loại hạt của Viện dinh dưỡng Việt Nam là bảng tính lượng calo mà bạn nạp vào cơ thể khi ăn các loại hạt.
Chúng ta luôn tìm tòi, nghiên cứu để biết được các chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. Nhắc đến thực phẩm giàu dinh dưỡng, người ta nghĩ ngay đến thịt cá. Vô tình chúng ta quên mất rằng xung quanh còn có các loại hạt cũng rất giàu dinh dưỡng mà giá lại còn rất bình dân.
Bạn có biết các loại hạt mà bạn ăn hằng ngày có bao nhiêu calo không? Thật ra lượng calo trong các loại hạt như đậu, mè có thể còn cao hơn lượng calo trong thịt cá nữa đấy!
Trong đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ có chứa nhiều giá trị dinh dưỡng như: carbohydrate, chất xơ, chất đạm, chất béo, sắt, magie, canxi, photpho, kali, vitamin C, vitamin nhóm B, vitamin K, Folate,…Các chất này đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của cơ thể.
Thường xuyên ăn đậu và các loại trái cây, rau củ, ngũ cốc nguyên cám,…và kết hợp với luyện tập, chơi thể thao, làm nhiều ngồi ít, không chỉ tăng cường sức khỏe thông thường, mà còn là cách đơn giản để chúng ta phòng chống ung thư.
Với những người đang cần giảm béo thì yếu tố đầu tiên cần biết đó chính là hàm lượng calo có trong các loại đồ ăn hằng ngày. Bảng tính calo các loại hạt sẽ giúp họ dễ dàng hơn trong quá trình lên thực đơn giảm cân một cách hiệu quả.
Dưới đây là bảng tính calo các loại hạt của Viện dinh dưỡng Việt Nam (đơn vị 100 g):
STT | TÊN THỰC PHẨM | NĂNG LƯỢNG (KCAL) |
NƯỚC(G) | ĐẠM (G) |
BÉO (G) |
BỘT (G) |
XƠ(G) |
1 | Đậu đen (hạt) | 325.0 | 13.6 | 24.2 | 1.7 | 53.3 | 4.0 |
2 | Đậu Hà lan (hạt) | 342.0 | 9.8 | 22.2 | 1.4 | 60.1 | 6.0 |
3 | Đậu phộng | 573.0 | 6.6 | 27.5 | 44.5 | 15.5 | 2.5 |
4 | Đậu phụ | 95.0 | 81.9 | 10.9 | 5.4 | 0.7 | 0.4 |
5 | Đậu tương (đậu nành) | 400.0 | 13.1 | 34.0 | 18.4 | 24.6 | 4.5 |
6 | Đậu xanh | 328.0 | 12.4 | 23.4 | 2.4 | 53.1 | 4.7 |
7 | Hạt điều | 605.0 | 5.5 | 18.4 | 46.3 | 28.7 | 0.6 |
8 | Mè | 568.0 | 5.4 | 20.1 | 46.4 | 17.6 | 3.5 |
9 | Sữa đậu nành | 28.0 | 94.3 | 3.1 | 1.6 | 0.4 | 0.1 |
10 | Bắp tươi | 196.0 | 52.6 | 4.1 | 2.3 | 39.6 | 1.2 |
11 | Gạo nếp cái | 346.0 | 13.6 | 8.2 | 1.5 | 74.9 | 0.6 |
12 | Gạo tẻ | 344.0 | 13.5 | 7.8 | 1.0 | 76.1 | 0.4 |
13 | Ngô vàng hạt vàng | 354.0 | 13.8 | 8.6 | 4.7 | 69.4 | 2.0 |
Bài viết bảng tính calo các loại hạt được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.